1. Tên các loại kimono
TOMESODE 留袖
FURISODE 振袖
HOUMONGI 訪問着
TSUKESAGE 附け下げ
MOFUKU 喪服
ROMOFUKU 絽も服
MEN KIMONO 男着物
IROMUJI 色無地
KOMON 小紋
TSUMUGI 紬
FURIJUBAN 振り襦袢
NAGAJUBAN 長襦袢
ROJUBAN 絽襦袢
YUKATA 浴衣
MICHIYUKI 道行コート
DOUCHUGI 道中着
KOTO コート
AMA COAT AMA COAT
HAORI 羽織
SAMUE COAT 作務衣(上)
SAMUE PANT 作務衣(下)
2. Tên các bộ phận của áo kimono
MITAKE 身丈 Chiều dài áo
YUKI 裄 Tổng bề rộng của vai và tay
KATAHABA 肩幅 Bề rộng vai
SODEHABA 袖幅 Bề rộng tay
SODEGUCHI 袖口 Ống tay, cửa tay
SODETUKE 袖付け Vòng ráp tay
SODETAKE 袖丈 Chiều dài tay
USHIROHABA 後幅 Bề rộng thân sau
MAEHABA 前幅 Bề rộng thân trước
TSUMASHITA 褄下 Chiều dài tính từ chân cổ xuống gấu áo
OKUMIHABA 衽幅 Bề rộng OKUMI
AIZUMAHABA 合褄幅 Bề rộng AIZUMA
MARUMI 丸み Góc tay
KURIKOSI 繰越、くりこし Xem hình
TUKEKOMI 付け込み Vô cổ
ERIKATAAKI 衿肩明き Mở cổ, cắt cổ
MIYATSUGUCHI 身八つ口 Xem hình
OKUMISAGARI 衽下がり Hạ cổ
DAKIHABA 抱き幅 ―
ERI 衿 Cổ
DOURA 胴裏 Vải lót
HAKAKE ハ掛け Vải lót
HIYOKU ヒヨク、比翼 Vải lót
SEBUSE 背伏、セブセ Vải bọc sống lưng
URAERI 裏衿 Vải lót cổ
HANERI 半衿 Miếng vải cổ (riêng)
ERISHIN 衿芯 Vải SHIN mềm
JIERI 地衿 Vải SHIN cứng (chỉ nhật mới có!)
ISHIKIATE イシキアテ、居敷当 Lót mông
EMONNUKI 衣紋抜 (không biết)
HAURA 羽裏 Vải lót
KATAURA 肩裏 Vải lót
SODENUNO 袖口布 Miếng vải lót gắn ở Cửa tay
FURINUNO 振り口布 Miếng vải lót gắn ở chỗ FURI
TACHI 裁ち Cắt
AIRON アイロン Ủi
URAUCHI 裏打ち Gắn vải 2 lớp, 3 lớp..vvv (khâu này VN không có)
SODE 袖縫い May tay (ngành gọi theo phiên âm nhiều hơn)
SUNUI 素縫い May thân (ngành gọi theo phiên âm nhiều hơn)
GUSHI グシ、ぐし May chon
URA 裏縫い May áo trong
MATOME まとめ May tổng hợp (ngành gọi theo phiên âm nhiều hơn)
KENPIN 最終検品 Kiểm hàng cuối
KENSHIN 剣針 Kiểm kim
TATAMI たたみ Gấp
KONPOU 梱包 Đóng gói
Nguồn: thongtinnhatban.net
#tiengnhatpikane
—————————————————————
PIKANE CỘNG ĐỒNG NHÂN SỰ TIẾNG NHẬT Ở VIỆT NAM
Email: (Hỗ trợ, tư vấn) VJP.hotro@gmail.com
Phone: 0785.35.0785
Website: http://pikane.com/
Fanpage: www.facebook.com/japanese.job/