[TIẾNG NHẬT] CÁC CẶP TỪ TRÁI NGHĨA PHẦN 1
Các cặp từ trái nghĩa trong tiếng nhật :
Phần 1
大きい(おおきい / ookii): to >< 小さい(ちいさい / chiisai): nhỏ
高い(たかい / takai): cao >< 低い(ひくい / hikui): thấp
温かい(あたたかい / atatakai): ấm >< 冷たい(つめたい / tsuimetai): lạnh