[TIẾNG NHẬT] TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ TẾT VIỆT NAM
テト : Tết
じょや : Đêm giao thừa
はなび: Pháo hoa
しょうがつ : Ngày đầu năm mới
テト : Tết
じょや : Đêm giao thừa
はなび: Pháo hoa
しょうがつ : Ngày đầu năm mới
1 手当金 てあてきん Phụ cấp
2 年俸制度 ねんぽうせいど Hệ thống lươ1 手当金 てあてきん Phụ cấp
2 年俸制度 ねんぽうせいど Hệ thống lương bổng hàng năm
3 人事能力測定 じんじのうりょくそくてい Trung tâm đánh giá nhân sự
4 基本所得保障 きほんしょとくほしょう Mức lương cơ bản đảm bảo
5 行動面接手法 こうどうめんせつしゅほう Phương pháp phỏng vấn hành vi
6 ボーナス Tiền thưởng
1. ベッド(beddo): giường
枕(まくらmakura): gối
ベッドカバー(beddo kabaa): tấm phủ giường
いびき(ibiki): tiếng ngáy
あくび(akubi): ngáp
2. 毛布(もうふmoufu): mền
3. 目覚まし時計(めざましどけいmezamashi dokei): đồng hồ báo thức
1 入学願書 にゅうがくがんしょ Đơn nhập học
2 留学理由書 りゅうがくりゆうしょ Bản lý do du học
3 経費支弁書 けいひしべんしょ Giấy bảo lãnh
4 経費支弁者 けいひしべんしゃ Người bảo lãnh
5 メールアドレス Địa chỉ email
6 国籍 こくせき Quốc tịch
7 性別 せいべつ Giới tính
1.ヘアブラシ(へあぶらしhea burashi): bàn chải tóc
2. 櫛(くしkushi): lược
3. 鏡(かがみkagami): gương
化粧品(けしょうひんkesyoohin): mỹ phẩm
4. おしろい、ファンデーション(oshiroi, fandeesyon): phấn
trắng
5. 口紅(くちべにkuchibeni): son môi
189 わきポケット 脇ポケット túi hông
190 うちポケット 内ポケット túi trong
191 あとポケット 後ポケット túi sau
192 カーゴポケット túi hộp
193 ポケットくち ポケット口 cửa túi
194 ノーホーク li sống sau
195 ペンサシ túi viết
漆(ペイント): sơn
でんちゃく: sơn điện ly
とりょう:sơn
とそう:sơn(gia công)
なかぬり(primer): sơn lót
basecoat: sơn màu
うわぬり(topcoat): sơn bóng
*** Từ vựng:
1 付 き 合 う (v) つ き あ う hẹn hò
2 ド キ ド キ す る (v) ド キ ド キ す る đập rộn ràng
3 そ わ そ わ す る (v) そ わ そ わ す る cảm xúc thất thường
4 告白 す る (v) こ く は く す る bày tỏ/ tỏ tình
5 振 ら れ る (v) ふ ら れ る
Bộ biểu mẫu file bao gồm:
1. Biểu mẫu thành lập công ty
2. Biểu mẫu HĐLĐ
3. Biểu mẫu đơn xin visa.....
4. Giấy ủy quyền
Nhấn vào chữ TẢI VỀ dưới đây để tải bộ chứng từ biểu mẫu về.
Các cặp từ trái nghĩa trong tiếng nhật :
Phần 1
大きい(おおきい / ookii): to >< 小さい(ちいさい / chiisai): nhỏ
高い(たかい / takai): cao >< 低い(ひくい / hikui): thấp
温かい(あたたかい / atatakai): ấm >< 冷たい(つめたい / tsuimetai): lạnh