[TIẾNG NHẬT] TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ ĐÔ THỊ
1. 建物(たてものtatemono): toà nhà
一階(いっかいikkai): tầng một
2階(にかいni kai): tầng hai
床(ゆかyuka): sàn nhà
2. 高層ビル(こうそうビルkousou biru): cao ốc
3. エレベーター(えれべーたerebeetaa): thang máy
4. 階段(かいだんkaidan): cầu thang
1. 建物(たてものtatemono): toà nhà
一階(いっかいikkai): tầng một
2階(にかいni kai): tầng hai
床(ゆかyuka): sàn nhà
2. 高層ビル(こうそうビルkousou biru): cao ốc
3. エレベーター(えれべーたerebeetaa): thang máy
4. 階段(かいだんkaidan): cầu thang
医者 いしゃ isha Bác sỹ
看護師 かんごし kangoshi Y tá
歯科医 しかい shikai Nha sỹ
科学者 かがくしゃ kagakusha Nhà khoa học
美容師 びようし biyoushi Tạo mẫu tóc
教師 き ょうし kyoushi Giáo viên (Nghề giáo viên)
先生 せんせい sensei Giáo viên (Thầy giáo, cô giáo)
病院:(びょういん)bệnh viện
総合病院(そうごうびょういん)bệnh viện đa khoa
病棟(びょうとう)Tòa nhà Bệnh viện
内科(ないか)Nội khoa
外科(げか)Ngoại khoa
小児科(しょうにか)Khoa nhi
耳鼻科(じびか)Khoa tai mũi họng
****呼吸器系: こきゅうきけい: Hệ Hô Hấp****
1. 上気道 (じょうきどう:upper respiratory tract): Đường Hô Hấp trên.
気道(きどう:respiratory tract) Đường thở.
鼻腔(びくう:nasal cavity): Khoang Mũi
口腔(こうくう:oral cavity):Khoang Miệng
咽頭(いんとう:pharynx): Hầu, Họng
1.教育(kyouiku): Giáo dục
2.学校(gakkou): Trường học
3.大学(daigaku): Trường đại học
4. 大学院(daigakuin): Trường sau đại học (thạc sĩ)
5. 学士(gakushi): Cử nhân
6. 修士(shyuushi): Thạc sĩ
7. 博士(hakushi / hakase): Tiến sĩ
Bánh xe 車輪(しゃりん)
Tay lái ハンドル/舵(かじ)
Khung xe 車体(しゃたい)
Còi xe クラクション
Xe đạp đôi タンデム
Mũ bảo hiểm ヘルメット
1. ボウル(bouru): chén; bát
2. 箸, お箸(はし, おはしhashi, ohashi): đũa
3. 皿(さらsara): đĩa
4. ナプキン(napukin): giấy ăn
5.スプーン(supuun): muỗng
6.フォーク(fooku): nĩa
7.ナイフ(naifu): dao
1 アイスキャンディ Kẹo mút
2 アイスクリーム Kem
3 アップルパイ Bánh nhân táo
4 アメ Kẹo
5 ガム Kẹo cao su
6 ガムボール Kẹo cao su thổi bóng
病気(びょうき)Bệnh
A.病気
風邪(かぜ)Cảm cúm
インフルエンザ Cúm ( dịch)
伝染病(でんせんびょう)Bệnh truyền nhiễm
花粉症(かふんしょう)Bệnh dị ứng phấn hoa
熱中症(ねっちゅうしょう)Bệnh cảm nắng
1. Tên các loại kimono
TOMESODE 留袖
FURISODE 振袖
HOUMONGI 訪問着
TSUKESAGE 附け下げ